Gasket & Sheet JIC 6000 Vietnam | Tấm đệm làm kín không amiăng JIC 6000


Giá cả: Liên hệ

Xuất xứ: Hàn Quốc
Vật liệu: sợi aramid, cao su chịu dầu NBR
Đặc tính

• Tấm đệm làm kín thân thiện với môi trường.

• Vật liệu tấm đệm làm kín kháng dầu xuất sắc

• Thích hợp môi trường nước, kiềm, dung dịch muối, dầu nóng, dầu hóa khí, freon, dung môi hữu cơ.

• Có nguồn gốc xuất xứ từ Hàn Quốc, nhà sản xuất JEIL E&S lâu đời và uy tín.

Ứng dụng:

Thông tin sản phẩm

Tấm đệm làm kín không amiăng JEIL JIC 6000 (còn được gọi là cuộn bìa giấy JIC 6000), được sản xuất bằng dây chuyền cán nóng, là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi aramid chất lượng cao bện với cao su chịu dầu NBR, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, đường ống dẫn khí đốt, hệ thống cung cấp nước,...

Tấm đệm làm kín JIC 6000 chống chịu được môi trường dầu (kháng dầu xuất sắc), nước, kiềm, dung dịch muối, dầu nóng, dầu hóa khí, freon, dung môi hữu cơ.

Thông số tiêu chuẩn

*** All data are typical values

MATERIAL PROPERTIES
Product JIC 6000
Color Blue (Black Printed)
Composition Aramid Fiber + NBR Binder
Service Water, Alkali, Salt Solution, Hot Oil, Oil Gas, Freon Gas below, Organic Solvent
Pressure Short-term peak: 7.85 MPa (80kgf/cm2)
Temperature Continuous: max 220ºC (428ºF)
Short-term peak: 350ºC (662ºF)
Thickness 0.5 ~ 3.2 (mm)
Size(mm) 1270(W) x 1270(L), 1270(W) x 2540(L), 1270(W) x 3810(L)
1520(W) x 1520(L), 1520(W) x 3040(L), 2540(W) x 3810(L)
Other Sizes can be available, if required
One or both sides Graphite & PTFE coating available, if required.
GASKET DESIGN DATA
Thickness (mm) Gasket Factor (m) Min. Design Seating Stress (y) Kgf/cm2 (psi)
3.2 2.00 112 (1600)
1.6 2.75 260 (3700)
0.8 3.50 457 (6500)
PHYSICAL PROPERTIES
Test Method Description JIC 6000
Density (g/cm3) 1.7
ASTM F152 Tensile Strength
Across grain. MPa (kgf/mm2)
13.7 (1.4)
ASTM F36
Procedure J
Compressibility (%)
Recovery (%)
9
55
ASTM F146 Fluid Resistance
after 5hrs immersions
ASTM #3 oil (150°C)
Thickness Increase (%)
Tensile Loss (%)

5
23
ASTM Fuel B (20~30°C)
Thickness Increase (%)
Weight Increase (%)

5
9
ASTM F147 Flexibility No Crack
ASTM F495 Ignition Loss (%)
850°C(1123°F) x 30min
29

Đồ thị pT Diagram JIC 6000

Đồ thị pT JIC 6000 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động.

1. Trong khu vực màu tím, vật liệu phù hợp với môi trường nước. Với ứng dụng hơi nước, nên sử dụng vòng đệm kim loại làm kín Spiral wound gasket hoặc tấm đệm làm kín graphite thay thế.

2. Trong khu vực màu lam, vật liệu phù hợp với môi trường dầu. Với dung môi hữu cơ, sử dụng gioăng đệm JIC 6000 ở điều kiện nhiệt độ dưới 150ºC

3. Trong khu vực màu lục, vật liệu phù hợp với môi trường khí gas. Đừng sử dụng cho dòng khí độc hại và dễ giãn nở nhanh (khí gây cháy nổ).

Quý khách hàng cần quan tâm

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Tấm đệm không amiăng JEIL JIC 6000 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Tấm đệm làm kín JIC 6000 , quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu tấm đệm không amiăng JEIL JIC phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.